Tên |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 13 thủ tục
Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc miền núi giai đoạn 2016-2020 |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
DÂN TỘC |
|
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Ủy ban nhân dân xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
DÂN TỘC |
|
Thủ tục Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. |
Các cấp |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh;
- Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Uỷ ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ban Dân tộc tỉnh.
- Cơ quan phối hợp: theo quy định tại Khoản 1 và 2 Điều 6 Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg. |
DÂN TỘC |
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có cơ sở tín ngưỡng. |
TÔN GIÁO |
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
TÔN GIÁO |
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi dự kiến có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
TÔN GIÁO |
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
TÔN GIÁO |
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
TÔN GIÁO |
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm. |
TÔN GIÁO |
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã. |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
TÔN GIÁO |
|