Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Nộp hồ sơ |
Tổng cộng có: 317 thủ tục
570.2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
570.3. Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông |
Phòng Kinh tế Hạ tầng |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
570.4. Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chư Prông |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
570.5. Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
570.6. Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
570.9. Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
417.5. Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
UBND huyện |
a) Cơ quan/Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
570.1. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Ủy ban nhân dân huyện Chư Prông |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
891.35. Thủ tục chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
|
417.2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|