1 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
2 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
3 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
4 |
Thủ tục thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
5 |
Thủ tục thu hồi đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
6 |
Thủ tục đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
7 |
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
8 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất đã đư |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
9 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
10 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
11 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
12 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
13 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
14 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
15 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
16 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
17 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
18 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
19 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
20 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
21 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
22 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
23 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
24 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
25 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
26 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |
27 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai |
Mức độ 2 |
UBND huyện |
Lĩnh vực đất đai |
Chi tiết |