DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ THỜI KỲ 2013 - 2020 CỦA HUYỆN CHƯ PRÔNG

17/08/2018
     Theo quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Gia Lai Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Chư Prông đến năm 2020

TT   Địa điểm ĐVT Quy mô
năng lực
Tông mức đầu tư (Tỷ. đ) Chia ra (Tỷ.đ) Nguồn vốn Ghi chú
2013-
2015
2016-2020
I SẢN XUẤT KINH DOANH       3.417 1.855 1.563    
1 NÔNG, LÂM, THỦY SẢN       3.058 1.725 1.333    
1.1 Dự án phát triển cây cao su (Trồng+chế biến ) Các xã ha 3.448 1.725 1.725   Doanh nghiệp cao su Quyết định tạm giao và cho thuê 23.121.43 ha đất lâm nghiệp cho 9 doanh nghiệp trồng cao su.
1.2 Dự án phát triền thủy sàn nước ngọt Hồ Ia Mơ, các hồ khác Ha 1.292 216   216 Doanh nghiệp  
1.3 Khai hoang. XD đồng ruộng khu tưới Ia Muer Khu tưới Ia Muer Ha 7.820. 1.117   1.117 Ngân sách TW + Nhân dân QĐ 2954/BNN-XD ngày 27/10/2005 v/v phê duyệt DADT-TKCS
2 CÔNG NGHIỆP       188 84 105    
2.1 Nhà máy chế biến chè Công ty chè Bầu Cạn Tấn/ năm 220 22 22   Doanh nghiệp QH tống thề phát triển KT -XH tinh Gia Lai và QH các vùng nguvên liệu gắn với CNCB tỉnh Gia Lai đến 2020
2.2 Nhà máy thức ăn gia súc Cụm công nghiệp huyện 103T/năm 25 46 23 23 Doanh nghiệp QH tổng thể phát triển KT-XH tinh Gia Lai và QH công nghiệp tinh Gia Lai đến 2020
2.3 Sản xuất phân vi sinh (than bùn, phân gia súc...) Cụm công nghiệp huyện 10'T/năm 19 22   22 Doanh nghiệp QH tổng thể phát triển KT-XH tinh Gia Lai và QH công nghiệp tỉnh Gia Lai den 2020
2.4 Nước SH thị trấn, cụm công nghiệp Các xã, thị trấn mV ng.d 23.900 98 39 60 Doanh nghiệp QH công nghiệp và QH nước sạch nông thôn tình Gia Lai đến 2020
3 DỊCH VỤ       171 46 125    
3.1 Di dời, XD mới chợ T.trấn loại II Khu dân cư mới TT chợ/ha 1 10 10   Doanh nghiệp  
3.2 Hệ thống chợ xã (loại III) Các xã chợ/ha 21/5,7 61 21 40 Doanh nghiệp
3.3 Khu du lịch thác Bầu Cạn Xã Bầu Cạn Ha 500 50   50 Doanh nghiệp ..
3.4 Khu du lịch lịch sử-văn hóa Ia Ga TT Ia Ga Ha 58 50 15 35 Ngân sách tinh + Doanh nghiệp  
II HẠ TẦNG       3.563 1.114 2.449    
1 Giao thông       2.372 923 1.449    
1.1 Tỉnh lộ và liên huyện DT663, 665, sổ 1, 3, 8 Km 133 783 325 458 Ngân sách tỉnh QH giao thông vận tải đường bộ tinh Gia Lai đến 2020
1.2 Đường huyện 15 tuyến Km 189 237 148 89 Ngân sách tỉnh QH giao thông vận tải dường bộ tỉnh Gia Lai đến 2020
1.3 Đường xã, thôn Các xã cũ và mới Km 1.156,2 1.036 388 648 NSTW+DN QH giao thông tỉnh và Đề án NTM huyện đến 2020
+ND  
1.4 Đường đô thị TT Chư Prông, huyện mới Km 20,8 316 61 255 NSĐP+DN QH thị trấn Chư Prông và Ia Ga dến 2020
+ND  
2 Thủy lợi       610   610    
2.1 Hồ la Mơ Xã Ia Mơ Ha 8.500 610   610 Ngân sách TW QĐ 2954/BNN-XD ngày 27/10/2005
và QĐ 623/QĐ-BQL ngày 24/11/2009
3 Công trình ngành y tế       54 20 34    
3.1 Nâng cấp các trạm xá đạt chuẩn 19 xã CT 19 54 20 34 NSTW+DN +ND Đề án NTM huyện Chư Prông đến 2020
4 Ngành giáo dục, đào tạo       273 138 135    
4.1 Xây dựng phòng học Các xã Phòng 738 208 91 117 NS+DN+ND Đề án NTM huyện Chư Prông đến 2020
4.2 Xây dựng phòng chức năng Các xã m2 15.040 65 47 18 NS+DN+ND Đề án NTM huyện Chư Prông đến 2020
5 Công trình văn hóa       49 18 31    
5.1 Nhà văn hóa xã, thị trấn cũ và mới 25 xã CT/ha 25/8,1 49 18 31 NS+DN+ND Đề án NTM huyện Chư Prông đến 2020
6 Công trình thể thao       15   15    
6.1 Khu thể thao huyện Chư Prông TT Chư Prông Ha 2,5 15   15 NS+DN+ND Đề án NTM huyện Chư Prông dến 2020
7 Cơ sở hạ tầng khác       190 15 175    
7.1 Giải phỏng mặt bằng, hạ tầng cụm công nghiệp Cụm, điêm công nghiệp Ha 309 150   150 Doanh nghiệp QH công nghiệp tỉnh Gia Lai đến 2020
7.2 Trụ sở huyện ủy, UB, HĐ huyện mới la Ga Ha 4,38 40 15 25 Ngân sách tỉnh QH thị trấn Ia Ga
  TỐNG CỘNG       6.981 2.968 4.012