Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Nộp hồ sơ |
Tổng cộng có: 317 thủ tục
448.7. Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến |
UBND cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Xây dựng
|
|
448.8. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến trong đô thị |
UBND cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Xây dựng
|
|
448.9. Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình/ nhà ở riêng lẻ |
UBND cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Xây dựng
|
|
448.10. Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
UBND cấp huyện
|
|
Xây dựng
|
|
448.3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo |
UBND cấp huyện |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Xây dựng
|
|
448.4. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến trong đô thị theo giai đoạn |
UBND cấp huyện |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Xây dựng |
|
448.13. Cấp lại giấy phép xây dựng |
Ủy ban nhân dân huyện, |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
448.14. Gia hạn giấy phép xây dựng |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
603.15. Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
448.16. Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo phân cấp |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|