Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Nộp hồ sơ |
Tổng cộng có: 317 thủ tục
891.25.Quy trình đánh giá, xếp hoại “ Cộng đồng học tập” cấp xã |
UBND huyện |
UBND huyện |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
891.26. Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
UBND huyện |
Hội Khuyến học cấp huyện và các đơn vị liên quan |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
891.27. Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
UBND huyện |
Phòng giáo dục và đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo |
|
417.21. Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trở lại |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
417.22. Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
891.23. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND huyện |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Lĩnh vực GIáo dục và Đào tạo |
|
721.2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Ủy ban nhân dân huyện |
UBND các xã, thị trấn, Phòng Dân tộc huyện. |
Lĩnh vực Dân tộc |
|
721.3. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Ủy ban nhân dân huyện |
UBND các xã, thị trấn, Phòng Dân tộc huyện |
Lĩnh vực Dân tộc |
|
241.4. Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
Lĩnh vực văn hóa |
|
974.1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|