Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Nộp hồ sơ |
Tổng cộng có: 317 thủ tục
974.2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
974.3. Thủ tục cấp giấy đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
974.4. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
721.3. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Ủy ban nhân dân huyện |
UBND các xã, thị trấn, Phòng Dân tộc huyện |
Lĩnh vực Dân tộc |
|
241.6. Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
UBND huyện |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
974.7. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
974.8. Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
974.9. Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|
241.12. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
UBND huyện |
Phòng Văn hóa và Thôn gtin |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
974.5. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trường hợp phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Ủy ban nhân dân huyện |
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|