STT |
TÊN DỰ ÁN |
ĐỊA ĐIỂM |
QUY MÔ |
VỐN
(Tỷ
đồng) |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN 100% VỐN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ |
|
|
I |
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm Công nghiệp |
Các huyện, thị xã và thành phố có quy hoạch cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
Theo diện tích đất quy hoạch của từng CCN |
100 |
2 |
Đầu tư xây dựng mới nhà máy nước sạch |
Huyện Chư Prông |
|
|
3 |
Siêu thị, Trung tâm Thương mại |
Huyện Chư Prông |
Loại 3 trở lên |
|
4 |
Xây dựng chợ xã, chợ huyện |
Huyện Chư Prông |
|
|
5 |
Trung tâm giết mổ gia súc gia cầm tập trung |
Huyện Chư Prông |
|
|
6 |
Bến xe huyện |
Huyện Chư Prông |
Loại 3, loại 4 |
|
II |
Công nghiệp chế biến nông, lâm sản |
|
|
|
1 |
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc |
Huyện Chư Prông |
|
|
2 |
Nhà máy chế biến cà phê hòa tan và cà phê bột (nguyên liệu đầu vào được sản xuất theo quy trình UTZ, 4C, VietGap) |
Huyện Chư Prông |
|
|
3 |
Nhà raáv chế hiến tiêu hạt và tiêu bột (nguyên liệu đầu vào được sản xuất theo quy trình VietGap) |
Huyện Chư Prông |
|
|
4 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ cao su và gỗ rừng sản xuất |
Huyện Chư Prông |
|
|
III |
Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng |
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật bằng công nghệ sinh học |
Huyện Chư Prông |
|
|
2 |
Nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng không nung, gạch bê tông khí chưng áp, gạch bê tông bọt |
Huyện Chư Prông |
20 triệu viên/năm |
|
3 |
Khu sản xuất nông nghiệp theo tiêu chuẩn hữu cơ quốc tế |
Huyện Chư Prông |
|
|
4 |
Nhà máy sản xuất, chế biến sâu các sản phẩm từ mủ cao su |
Huyện Chư Prông |
|
|
IV |
Công nghiệp Năng lưọug |
|
|
|
1 |
Nhà máy phong điện |
Theo Quy hoạch phong điện |
|
|
V |
Nông, lâm nghiệp |
|
|
|
1 |
Trung tâm nghiên cứu giống cây trồng, vật nuôi |
Huyện Chư Prông |
|
|
2 |
Dự án trồng rau an toàn; hoa chất lượng cao |
Huyện Chư Prông |
100ha - 200ha |
|
3 |
Dự án trồng rừng |
Huyện Chư Prông |
|
|
4 |
Dự án chăn nuôi heo tập trung, gia cầm công nghệ cao |
Huyện Chư Prông |
|
|