1 |
Thủ tục Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Chi tiết |
2 |
Xét duyệt hộ gia đình được di chuyển đến vùng dự án (hoặc đến xã nhận dân xen, ghép) |
Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Chi tiết |
3 |
Bố trí, ổn định dân cư nội vùng dự án, nội tỉnh cùng huyện |
Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Chi tiết |
4 |
Bố trí, ổn định dân cư nội tỉnh khác huyện |
Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Chi tiết |
5 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoại tỉnh |
Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Chi tiết |
6 |
Bố trí, ổn định dân cư đến các xã nhận dân xen ghép cùng huyện |
Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Chi tiết |
7 |
Bố trí, ổn định dân cư đến các xã nhận dân xen ghép khác huyện |
Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Chi tiết |
8 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Chi tiết |
9 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Chi tiết |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
Mức độ 2 |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
Chi tiết |