Tên thủ tục |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Nộp hồ sơ |
Tổng cộng có: 317 thủ tục
968.1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng LPG chai |
UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Kinh doanh khí |
|
448.5. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo dự án |
UBND cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Xây dựng
|
|
448.11. Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ |
UBND cấp huyện
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng
|
Xây dựng
|
|
448.12. Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Ủy ban nhân dân huyện |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
Xây dựng
|
|
241.2. Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
UBND huyện Chư Prông |
Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp. |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
1162.1. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh |
|
|
|
|
241.3. Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Liên đoàn Lao động cấp huyện, Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan Thi đua-Khen thưởng cấp huyện. |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
414.14. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
Ủy ban nhân dân huyện |
- Phòng Lao động-TB&XH huyện.
- Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Bảo trợ xã hội |
|
977.12. Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện |
- Ủy ban nhân dân huyện;
- Phòng Lao động-TB&XH huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Bảo trợ xã hội |
|
1078.2.Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
|
|