TT |
|
Địa điểm |
ĐVT |
Quy mô
năng lực |
Tông mức đầu tư (Tỷ. đ) |
Chia ra (Tỷ.đ) |
Nguồn vốn |
Ghi chú |
2013-
2015 |
2016-2020 |
I |
SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
|
3.417 |
1.855 |
1.563 |
|
|
1 |
NÔNG, LÂM, THỦY SẢN |
|
|
|
3.058 |
1.725 |
1.333 |
|
|
1.1 |
Dự án phát triển cây cao su (Trồng+chế biến ) |
Các xã |
ha |
3.448 |
1.725 |
1.725 |
|
Doanh nghiệp cao su |
Quyết định tạm giao và cho thuê 23.121.43 ha đất lâm nghiệp cho 9 doanh nghiệp trồng cao su. |
1.2 |
Dự án phát triền thủy sàn nước ngọt |
Hồ Ia Mơ, các hồ khác |
Ha |
1.292 |
216 |
|
216 |
Doanh nghiệp |
|
1.3 |
Khai hoang. XD đồng ruộng khu tưới Ia Muer |
Khu tưới Ia Muer |
Ha |
7.820. |
1.117 |
|
1.117 |
Ngân sách TW + Nhân dân |
QĐ 2954/BNN-XD ngày 27/10/2005 v/v phê duyệt DADT-TKCS |
2 |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
188 |
84 |
105 |
|
|
2.1 |
Nhà máy chế biến chè |
Công ty chè Bầu Cạn |
Tấn/ năm |
220 |
22 |
22 |
|
Doanh nghiệp |
QH tống thề phát triển KT -XH tinh Gia Lai và QH các vùng nguvên liệu gắn với CNCB tỉnh Gia Lai đến 2020 |
2.2 |
Nhà máy thức ăn gia súc |
Cụm công nghiệp huyện |
103T/năm |
25 |
46 |
23 |
23 |
Doanh nghiệp |
QH tổng thể phát triển KT-XH tinh Gia Lai và QH công nghiệp tinh Gia Lai đến 2020 |
2.3 |
Sản xuất phân vi sinh (than bùn, phân gia súc...) |
Cụm công nghiệp huyện |
10'T/năm |
19 |
22 |
|
22 |
Doanh nghiệp |
QH tổng thể phát triển KT-XH tinh Gia Lai và QH công nghiệp tỉnh Gia Lai den 2020 |
2.4 |
Nước SH thị trấn, cụm công nghiệp |
Các xã, thị trấn |
mV ng.d |
23.900 |
98 |
39 |
60 |
Doanh nghiệp |
QH công nghiệp và QH nước sạch nông thôn tình Gia Lai đến 2020 |
3 |
DỊCH VỤ |
|
|
|
171 |
46 |
125 |
|
|
3.1 |
Di dời, XD mới chợ T.trấn loại II |
Khu dân cư mới TT |
chợ/ha |
1 |
10 |
10 |
|
Doanh nghiệp |
|
3.2 |
Hệ thống chợ xã (loại III) |
Các xã |
chợ/ha |
21/5,7 |
61 |
21 |
40 |
Doanh nghiệp |
3.3 |
Khu du lịch thác Bầu Cạn |
Xã Bầu Cạn |
Ha |
500 |
50 |
|
50 |
Doanh nghiệp |
.. |
3.4 |
Khu du lịch lịch sử-văn hóa Ia Ga |
TT Ia Ga |
Ha |
58 |
50 |
15 |
35 |
Ngân sách tinh + Doanh nghiệp |
|
II |
HẠ TẦNG |
|
|
|
3.563 |
1.114 |
2.449 |
|
|
1 |
Giao thông |
|
|
|
2.372 |
923 |
1.449 |
|
|
1.1 |
Tỉnh lộ và liên huyện |
DT663, 665, sổ 1, 3, 8 |
Km |
133 |
783 |
325 |
458 |
Ngân sách tỉnh |
QH giao thông vận tải đường bộ tinh Gia Lai đến 2020 |
1.2 |
Đường huyện |
15 tuyến |
Km |
189 |
237 |
148 |
89 |
Ngân sách tỉnh |
QH giao thông vận tải dường bộ tỉnh Gia Lai đến 2020 |
1.3 |
Đường xã, thôn |
Các xã cũ và mới |
Km |
1.156,2 |
1.036 |
388 |
648 |
NSTW+DN |
QH giao thông tỉnh và Đề án NTM huyện đến 2020 |
+ND |
|
1.4 |
Đường đô thị |
TT Chư Prông, huyện mới |
Km |
20,8 |
316 |
61 |
255 |
NSĐP+DN |
QH thị trấn Chư Prông và Ia Ga dến 2020 |
+ND |
|
2 |
Thủy lợi |
|
|
|
610 |
|
610 |
|
|
2.1 |
Hồ la Mơ |
Xã Ia Mơ |
Ha |
8.500 |
610 |
|
610 |
Ngân sách TW |
QĐ 2954/BNN-XD ngày 27/10/2005
và QĐ 623/QĐ-BQL ngày 24/11/2009 |
3 |
Công trình ngành y tế |
|
|
|
54 |
20 |
34 |
|
|
3.1 |
Nâng cấp các trạm xá đạt chuẩn |
19 xã |
CT |
19 |
54 |
20 |
34 |
NSTW+DN +ND |
Đề án NTM huyện Chư Prông đến 2020 |
4 |
Ngành giáo dục, đào tạo |
|
|
|
273 |
138 |
135 |
|
|
4.1 |
Xây dựng phòng học |
Các xã |
Phòng |
738 |
208 |
91 |
117 |
NS+DN+ND |
Đề án NTM huyện Chư Prông đến 2020 |
4.2 |
Xây dựng phòng chức năng |
Các xã |
m2 |
15.040 |
65 |
47 |
18 |
NS+DN+ND |
Đề án NTM huyện Chư Prông đến 2020 |
5 |
Công trình văn hóa |
|
|
|
49 |
18 |
31 |
|
|
5.1 |
Nhà văn hóa xã, thị trấn cũ và mới |
25 xã |
CT/ha |
25/8,1 |
49 |
18 |
31 |
NS+DN+ND |
Đề án NTM huyện Chư Prông đến 2020 |
6 |
Công trình thể thao |
|
|
|
15 |
|
15 |
|
|
6.1 |
Khu thể thao huyện Chư Prông |
TT Chư Prông |
Ha |
2,5 |
15 |
|
15 |
NS+DN+ND |
Đề án NTM huyện Chư Prông dến 2020 |
7 |
Cơ sở hạ tầng khác |
|
|
|
190 |
15 |
175 |
|
|
7.1 |
Giải phỏng mặt bằng, hạ tầng cụm công nghiệp |
Cụm, điêm công nghiệp |
Ha |
309 |
150 |
|
150 |
Doanh nghiệp |
QH công nghiệp tỉnh Gia Lai đến 2020 |
7.2 |
Trụ sở huyện ủy, UB, HĐ huyện mới |
la Ga |
Ha |
4,38 |
40 |
15 |
25 |
Ngân sách tỉnh |
QH thị trấn Ia Ga |
|
TỐNG CỘNG |
|
|
|
6.981 |
2.968 |
4.012 |
|
|